Dữ liệu Gold 10 ngày 14 tháng 3, chỉ số đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính tăng 0,21% vào ngày hôm đó, kết thúc phiên 103,827 trên thị trường hối đoái. Đến cuối phiên thị trường hối đoái New York, 1 euro trao đổi với 1,0854 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1,0885 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh trao đổi với 1,2952 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1,2967 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước. 1 đô la Mỹ trao đổi với 147,74 yên Nhật, thấp hơn so với 148,34 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ trao đổi với 0,8831 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0,8823 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ trao đổi với 1,4424 đô la Canada, cao hơn so với 1,4364 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ trao đổi với 10,2035 krona Thụy Điển, cao hơn so với 10,0877 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la vào ngày 13 pump
Dữ liệu Gold 10 ngày 14 tháng 3, chỉ số đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính tăng 0,21% vào ngày hôm đó, kết thúc phiên 103,827 trên thị trường hối đoái. Đến cuối phiên thị trường hối đoái New York, 1 euro trao đổi với 1,0854 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1,0885 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh trao đổi với 1,2952 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1,2967 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước. 1 đô la Mỹ trao đổi với 147,74 yên Nhật, thấp hơn so với 148,34 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ trao đổi với 0,8831 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0,8823 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ trao đổi với 1,4424 đô la Canada, cao hơn so với 1,4364 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ trao đổi với 10,2035 krona Thụy Điển, cao hơn so với 10,0877 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.