Đô la/Một số nhân dân tệ đến 7,1918, giảm 24 điểm (nhân dân tệ tăng giá); Euro/Một số nhân dân tệ đến 7,5645, tăng 4 điểm; Đô la Hồng Kông/Một số nhân dân tệ đến 0,92408, giảm 3,1 điểm; Bảng Anh/Một số nhân dân tệ đến 9,0868, giảm 57 điểm; Đô la Úc/Một số nhân dân tệ đến 4,7227, tăng 153 điểm; Đô la Canada/Một số nhân dân tệ đến 5,1817, tăng 83 điểm; 100 Yên Nhật/Một số nhân dân tệ đến 4,6923, tăng 4 điểm; Một số nhân dân tệ/Rúp Nga đến 14,4107, tăng 4194 điểm; Đô la New Zealand/Một số nhân dân tệ đến 4,2319, giảm 40 điểm; Một số nhân dân tệ/Ringgit Malaysia đến 0,61784, tăng 0,3 điểm; Franc Thụy Sĩ/Một số nhân dân tệ đến 8,1020, giảm 410 điểm; Đô la Singapore/Một số nhân dân tệ đến 5,3765, tăng 119 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Ngày 25 tháng 11 năm 2024, tỷ giá trung tâm của đồng Renminbi trên thị trường Ngoại hối giữa các ngân hàng
Đô la/Một số nhân dân tệ đến 7,1918, giảm 24 điểm (nhân dân tệ tăng giá); Euro/Một số nhân dân tệ đến 7,5645, tăng 4 điểm; Đô la Hồng Kông/Một số nhân dân tệ đến 0,92408, giảm 3,1 điểm; Bảng Anh/Một số nhân dân tệ đến 9,0868, giảm 57 điểm; Đô la Úc/Một số nhân dân tệ đến 4,7227, tăng 153 điểm; Đô la Canada/Một số nhân dân tệ đến 5,1817, tăng 83 điểm; 100 Yên Nhật/Một số nhân dân tệ đến 4,6923, tăng 4 điểm; Một số nhân dân tệ/Rúp Nga đến 14,4107, tăng 4194 điểm; Đô la New Zealand/Một số nhân dân tệ đến 4,2319, giảm 40 điểm; Một số nhân dân tệ/Ringgit Malaysia đến 0,61784, tăng 0,3 điểm; Franc Thụy Sĩ/Một số nhân dân tệ đến 8,1020, giảm 410 điểm; Đô la Singapore/Một số nhân dân tệ đến 5,3765, tăng 119 điểm.