Đô la/ Nhân dân tệ báo cáo 7.1191, tăng (mất giá của Nhân dân tệ) 361 điểm; Euro/ Nhân dân tệ báo cáo 7.7508, tăng 253 điểm; Đô la Hồng Kông/ Nhân dân tệ báo cáo 0.9165, tăng 42.5 điểm; Bảng Anh/ Nhân dân tệ báo cáo 9.3031, tăng 502 điểm; Đô la Úc/ Nhân dân tệ báo cáo 4.7620, giảm 20 điểm; Đô la Canada/ Nhân dân tệ báo cáo 5.1666, tăng 340 điểm; 100 Yên Nhật/ Nhân dân tệ báo cáo 4.7705, tăng 386 điểm; Nhân dân tệ/ Rúp Nga báo cáo 13.6030, tăng 1787 điểm; Đô la New Zealand/ Nhân dân tệ báo cáo 4.3150, tăng 3 điểm; Nhân dân tệ/ Ringgit báo cáo 0.60527, giảm 13.4 điểm; Franc Thụy Sĩ/ Nhân dân tệ báo cáo 8.2532, tăng 381 điểm; Đô la Singapore/ Nhân dân tệ báo cáo 5.4368, tăng 214 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
2024年10月16日银行间Ngoại hối市场人民币Tỷ giá中间价
Đô la/ Nhân dân tệ báo cáo 7.1191, tăng (mất giá của Nhân dân tệ) 361 điểm; Euro/ Nhân dân tệ báo cáo 7.7508, tăng 253 điểm; Đô la Hồng Kông/ Nhân dân tệ báo cáo 0.9165, tăng 42.5 điểm; Bảng Anh/ Nhân dân tệ báo cáo 9.3031, tăng 502 điểm; Đô la Úc/ Nhân dân tệ báo cáo 4.7620, giảm 20 điểm; Đô la Canada/ Nhân dân tệ báo cáo 5.1666, tăng 340 điểm; 100 Yên Nhật/ Nhân dân tệ báo cáo 4.7705, tăng 386 điểm; Nhân dân tệ/ Rúp Nga báo cáo 13.6030, tăng 1787 điểm; Đô la New Zealand/ Nhân dân tệ báo cáo 4.3150, tăng 3 điểm; Nhân dân tệ/ Ringgit báo cáo 0.60527, giảm 13.4 điểm; Franc Thụy Sĩ/ Nhân dân tệ báo cáo 8.2532, tăng 381 điểm; Đô la Singapore/ Nhân dân tệ báo cáo 5.4368, tăng 214 điểm.