Đô la / nhân dân tệ báo 7,1299, tăng 83 điểm (nhân dân tệ suy giảm); Euro / nhân dân tệ báo 7,9318, giảm 298 điểm; Đô la Hồng Kông / nhân dân tệ báo 0,91423, tăng 14,5 điểm; Bảng Anh / nhân dân tệ báo 9,4054, giảm 362 điểm; Đô la Úc / nhân dân tệ báo 4,8372, tăng 20 điểm; Đô la Canada / nhân dân tệ báo 5,2907, giảm 54 điểm; 100 yên Nhật / nhân dân tệ báo 4,9386, giảm 130 điểm; Nhân dân tệ / rúp Nga báo 12,8394, giảm 114 điểm; Đô la New Zealand / nhân dân tệ báo 4,4571, tăng 93 điểm; Nhân dân tệ / ringgit báo 0,60878, giảm 12,5 điểm; Franc Thụy Sĩ / nhân dân tệ báo 8,4737, tăng 100 điểm; Đô la Singapore / nhân dân tệ báo 5,4711, giảm 20 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Ngày 29 tháng 8 năm 2024, tỷ giá trung tâm của Ngoại hối đồng RMB trên thị trường nội bộ là Tỷ giá
Đô la / nhân dân tệ báo 7,1299, tăng 83 điểm (nhân dân tệ suy giảm); Euro / nhân dân tệ báo 7,9318, giảm 298 điểm; Đô la Hồng Kông / nhân dân tệ báo 0,91423, tăng 14,5 điểm; Bảng Anh / nhân dân tệ báo 9,4054, giảm 362 điểm; Đô la Úc / nhân dân tệ báo 4,8372, tăng 20 điểm; Đô la Canada / nhân dân tệ báo 5,2907, giảm 54 điểm; 100 yên Nhật / nhân dân tệ báo 4,9386, giảm 130 điểm; Nhân dân tệ / rúp Nga báo 12,8394, giảm 114 điểm; Đô la New Zealand / nhân dân tệ báo 4,4571, tăng 93 điểm; Nhân dân tệ / ringgit báo 0,60878, giảm 12,5 điểm; Franc Thụy Sĩ / nhân dân tệ báo 8,4737, tăng 100 điểm; Đô la Singapore / nhân dân tệ báo 5,4711, giảm 20 điểm.