【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đồng đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng lên 0.41% vào ngày 21 tháng 8, đóng cửa ở mức 98.619 trên thị trường ngoại hối. 1 euro đổi 1.161 đô la Mỹ, giảm so với mức 1.1655 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.3419 đô la Mỹ, giảm so với mức 1.3452 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 148.35 yên Nhật, tăng so với mức 147.27 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.8089 franc Thụy Sĩ, tăng so với mức 0.804 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3899 đô la Canada, tăng so với mức 1.3872 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.62 krona Thụy Điển, tăng so với mức 9.5903 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên 0.41% đồng euro và đồng bảng Anh yếu đi, đồng yên mạnh lên.
【比推】Theo báo cáo, chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đồng đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng lên 0.41% vào ngày 21 tháng 8, đóng cửa ở mức 98.619 trên thị trường ngoại hối. 1 euro đổi 1.161 đô la Mỹ, giảm so với mức 1.1655 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.3419 đô la Mỹ, giảm so với mức 1.3452 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 148.35 yên Nhật, tăng so với mức 147.27 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.8089 franc Thụy Sĩ, tăng so với mức 0.804 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3899 đô la Canada, tăng so với mức 1.3872 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.62 krona Thụy Điển, tăng so với mức 9.5903 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.