Jin10 dữ liệu ngày 3 tháng 7, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính giảm 0.05% vào ngày đó, kết thúc phiên giao dịch ngoại hối ở mức 96.777. Tính đến cuối phiên giao dịch ngoại hối New York, 1 euro đổi 1.1800 đô la Mỹ, cao hơn so với 1.1781 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.3636 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3738 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi 143.62 yên Nhật, thấp hơn so với 143.72 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.7914 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với 0.7927 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3596 đô la Canada, thấp hơn so với 1.3652 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.5216 krona Thụy Điển, cao hơn so với 9.4925 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ giảm vào ngày 2
Jin10 dữ liệu ngày 3 tháng 7, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính giảm 0.05% vào ngày đó, kết thúc phiên giao dịch ngoại hối ở mức 96.777. Tính đến cuối phiên giao dịch ngoại hối New York, 1 euro đổi 1.1800 đô la Mỹ, cao hơn so với 1.1781 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi 1.3636 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3738 đô la Mỹ của phiên giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi 143.62 yên Nhật, thấp hơn so với 143.72 yên Nhật của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 0.7914 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với 0.7927 franc Thụy Sĩ của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 1.3596 đô la Canada, thấp hơn so với 1.3652 đô la Canada của phiên giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi 9.5216 krona Thụy Điển, cao hơn so với 9.4925 krona Thụy Điển của phiên giao dịch trước.